

Tướng nước Ngụy. Em họ của Tào Tháo. Võ nghệ xuất chúng, tính cách thô kệch. Ông rất nghiêm khắc với bản thân và tuân thủ quy tắc, được mọi người xung quanh tin tưởng. Trong các trận chiến với Viên Thuật, Đào Khiêm, Lữ Bố, ông lập nhiều chiến công, chống lại các cuộc tấn công của Quan Vũ và bảo vệ căn cứ Thành Phàn ở Kinh Châu.

Tên kỹ năng | Nội dung kỹ năng |
---|---|
Đặc kỹ Đấu Đơn: Tráng Sĩ | Thể Lực tối đa +10 |
KN chủ động: Thôi Động Thuẫn Bài | Tạm thời miễn trạng thái debuff, giơ khiên xông về phía trước và đẩy mạnh kẻ địch. |
KN chủ động: Thiết Bích Chinh | Lập tức miễn trạng thái debuff, gây hấn kẻ địch xung quanh. Lúc này, kéo địch ra phía trước để phòng thủ rồi phát nổ. Trong thời gian phát động kỹ năng, gây cho địch xung quanh ST theo tỷ lệ trên lượng ST bản thân phải chịu. |
KN đấu thay: Rung Chuyển Trời Đất | Dần dần hồi thể lực 8s và khiến địch xung quanh choáng 1.5s |
KN bị động: Cơ Thể Khoẻ Mạnh | Khi trúng đòn sẽ không Đông Cứng, tăng Thể Lực. |
KN bị động: Thiết Bích Phòng Ngự | Giảm toàn bộ ST phải chịu, nếu ST Vật Lý phải chịu 1 lần vượt quá 20% Thể Lực hiện tại thì sẽ giảm thêm 1 lần ST phải chịu này. |
KN Siêu Việt: Thiên Địa Phá Hư | Bị Động: Dùng Thiết Bích Chinh giúp quân ta miễn debuff 4s và nhận khiên = 70% HP. Chủ Động: Vung thuẫn tạo xoáy nước, phản 100% ST nhận vào. Sau đó nhảy lên gây ST lớn, địch trung tâm Choáng 5s. Trong lúc dùng, miễn debuff, không thể Né Tránh. |

Tướng | Team | Tên hiệu quả | Nội dung |
---|---|---|---|
Tào Nhân | Lữ Mông Chu Thương | Sức Mạnh Thuẫn | Tất cả ST phải chịu giảm 15% Thể Lực tăng 15% |
Khương Duy Lỗ Túc | Mãnh Tướng Tam Quốc | Thời gian CD kỹ năng giảm 20%. Thể Lực tăng 15% | |
Hạ Hầu Đôn | Thành Viên Năm Đầu | Tất cả ST phải chịu giảm 10% | |
Bàng Đức | Chiến Đấu Phiền Thành 2 | Thể Lực tăng 20% | |
Tào Phi | Mô Phạm Tướng | Mô Phạm Tướng | |
Từ Hoảng | Đoạt Lại Tương Dương | ST Vật Lý tăng 20% | |
Tào Tháo | Anh Em Họ Xa | ST Ma Pháp phải chịu giảm 30% |