

Tướng quân nước Ngụy. Tự là Công Minh. Ban đầu là Kỵ Đô úy dưới trướng Dương Phụng, sau khi Dương Phụng bị Tào Tháo đánh bại, ông theo Tào Tháo. Trong trận Bạch Mã, đối đầu với Nhan Lương và thất bại nhưng sau đó tại Diên Tân đánh bại Văn Xú lập công. Sau đó tấn công đoàn xe lương của Viên Thiệu, lập nhiều công trạng.

Tên kỹ năng | Nội dung kỹ năng |
---|---|
Đặc kỹ Đấu Đơn: Chiến Binh Kỳ Cựu | Khi Thể Lực thấp hơn 30%, sau khi thi triển kỹ năng Uy Lực tăng x1.5 |
KN chủ động: Băng Sơn Trọng Kích | Từ Hoảng vung rìu tấn công địch, khiến địch Giảm Tốc 2s và tăng ST Vật Lý địch phải chịu trong 6s. |
KN chủ động: Lực Phách Hoàn Vũ | Từ Hoảng dùng sức mạnh đánh bay kẻ địch lên không trung, nhanh chóng xoay người tấn công phạm vi rộng. |
KN đấu thay: Liệt Địa Mãnh Kích | Từ Hoảng nhảy lên xoay người tấn công kẻ địch xung quanh, sức mạnh như chẻ củi. |
KN bị động: Thể: Đánh Lén | Từ Hoảng dùng thân pháp linh hoạt đánh lén địch, tăng tỷ lệ Bạo của bản thân. |
KN bị động: Thể: Xuyên Thấu | Từ Hoảng lĩnh ngộ bí kỹ Công Xuyên Thấu, khi Bạo Kích có 50% khiến địch Xuất Huyết 6s, khi Xuất Huyết giảm 50% hồi HP của địch. |
KN Siêu Việt: Trư Đột Diệt Trảm | Bị Động: Giảm 5s hồi "Thiên Hạ Lưỡng Đoạn", dùng chiêu tạo khiên 4s = 120% Thể Lực. Chủ Động: Miễn debuff, khóa kẻ Trí cao (ưu tiên Tướng), lao tới gây Sợ Hãi, Trầm Mặc 10s, xóa Bảo Vệ. Địch trúng đòn bị Choáng, Giảm ST Ma, Giảm Tốc và Xuất Huyết 15s |

Tướng | Team | Tên hiệu quả | Nội dung |
---|---|---|---|
Từ Hoảng | Hạ Hầu Đôn Trương Liêu | Danh Tướng Nước Ngụy 2 | Thể Lực tăng 15%. ST Vật Lý tăng 20% |
Nhạc Tiến Trương Liêu | Danh Tướng Nước Ngụy 3 | Thời gian CD kỹ năng giảm 20% | |
Quan Vũ | Phiền Thành Chiến | Tỷ lệ Bạo tăng 10% | |
Trương Hợp | Văn Võ Song Toàn | Thời gian CD kỹ năng giảm 10% | |
Tào Nhân | Đoạt Lại Tương Dương | Đoạt Lại Tương Dương |